Thành phần
- Piracetam …………………………………………….400 mg
- Cinarizin ………………………………………………. 25 mg
- Tá dược…………………………….…………….vđ 1 viên
Công dụng
– Bệnh não do chấn thương.
– Bệnh não do tổn thương thực thể hoặc nguyên nhân tâm lý gây rối loạn trí nhớ và chức năng nhận thức khác – hoặc rối loạn xúc cảm.
– Bệnh lý mê đạo (chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn, rung giật nhãn cầu).
– Hội chứng Ménière.
– Dự phòng và điều trị đau nửa đầu.
– Cải thiện quá trình nhận thức ở trẻ chậm phát triển trí não.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
– Người bệnh suy gan.
– Bệnh Huntington.
– Loạn chuyển hóa porphyrin.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
– Thận trọng khi dùng cho người suy thận. Cần theo dõi chức năng thận khi dùng cho người suy thận và người già. Cần điều chỉnh liều khi dùng cho người suy thận.
– Thận trọng khi dùng lâu dài ở người cao tuổi vì có thể xuất hiện các triệu chứng ngoại tháp trầm trọng hơn.
* Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: Không được sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
* Tác động của thuốc khi lái tàu xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây ngủ gà nên thận trọng khi lái tàu xe và vận hành máy móc.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
* Thường gặp:
– Thần kinh trung ương: Ngủ gà, mất ngủ, bồn chồn, dễ kích động, nhức đầu.
– Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng.
– Toàn thân: mệt mỏi.
* Ít gặp:
– Thần kinh trung ương: Nhức đầu, run, kích thích tình dục.
– Tiêu hóa: Khô miệng, tăng cân.
– Khác: Ra mồ hôi, phản ứng dị ứng, chóng mặt.
* Hiếm gặp:
– Thần kinh trung ương: Triệu chứng ngoại tháp ở người cao tuổi hoặc khi điều trị dài ngày.
– Tim mạch: Giảm huyết áp (liều cao).
* Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Danh mục: | Nhóm thần kinh, Thuốc bổ |
Tags: |