Thành phần
– Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin khan…………… 250mg.
– Potassium clavulanate tương đương Acid clavulanic………………62,5mg.
Công dụng
OFMANTINE được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các bệnh nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi, họng) như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản – phổi
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sẩy – phá thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG: Dùng uống trước bữa ăn.
Liều dùng được tính theo Amoxicillin.
* Người lớn và trẻ em trên 40kg: 1 gói (Amoxicillin 250mg + Acid clavulanic 62,5mg), cách 8 giờ / lần.
– Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp : 2 gói (Amoxicillin 500mg + Acid clavulanic 125mg), cách 8 giờ / lần, trong 5 ngày.
* Trẻ em dưới 40kg cân nặng:
– Liều thông thường : 20mg/kg Amoxicillin/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ.
– Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng : Liều thông thường : 40mg Amoxicillin /kg/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Dị ứng với nhóm beta-lactam như các penicillin và các Cephalosporin.
– Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các Cephalosporin.
– Người có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và Clavulanic acid.
Danh mục: | Thuốc kháng sinh |
Tags: |