Thành phần
Áp dụng: Công thức cho 1 viên nang
Clindamycin 150 mg
(tương ứng với Clindamycin hydroclorid) 178,5 mg
Trình bày: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Nhà sản xuất: Tipharco
Đơn giá: Vui lòng gọi
Công dụng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương, khớp, phụ khoa, ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn yếm khí nhạy cảm hay do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, phế cầu khuẩn.
- Ðặc biệt nhiễm khuẩn ở mô mềm, tuyến bã nang lông (mụn, nhọt).
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với clindamycin hay lincomycin. Tiêu chảy.
Chú ý đề phòng:Tiền sử bệnh lý đường tiêu hóa, viêm đại tràng. Suy chức năng gan hay thận. Ðang dùng thuốc chẹn thần kinh-cơ. Phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc:Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng ngoài ý:Tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Viêm đại tràng giả mạc rất hiếm gặp. Ðỏ da, mề đay.
Liều lượng:– Người lớn: 150 – 300 mg, hoặc 300 – 450 mg mỗi 6 giờ tùy theo tình trạng nhiễm trùng.
– Trẻ em:
+ Nhiễm khuẩn nặng: 8 – 16 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần.
+ Nhiễm khuẩn rất nặng: 16 – 20 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần.
– Nhiễm khuẩn streptococcal tán huyết: tối thiểu dùng 10 ngày.
– Uống nhiều nước. Nếu trẻ bị tiêu chảy nên ngưng sử dụng thuốc.
Danh mục: | Thuốc kháng sinh |
Tags: |