Thành phần
Áp dụng:
Ranitidin 50mg/2ml
Trình bày: Hộp 10 ống
Nhà sản xuất: Vinphaco
Đơn giá: Vui lòng gọi
Công dụng
– Loét tá tràng và loét dạ dày lành tính.
– Rối loạn tiêu hóa từng cơn mãn tính.
– Viêm thực quản trào ngược.
– Hội chứng Zollinger-Ellison.
– Rối loạn tiêu hóa từng cơn mãn tính.
– Viêm thực quản trào ngược.
– Hội chứng Zollinger-Ellison.
Liều lượng – Cách dùng
Tiêm IV chậm 50 mg/6 – 8 giờ hoặc truyền tĩnh mạch với tốc độ 25 mg/giờ trong 2 giờ, có thể lặp lại mỗi 6 – 8 giờ.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ:
– Đôi khi: viêm gan có hồi phục.
– Hiếm: mất bạch cầu hạt, viêm tụy cấp, đau khớp, đau cơ, quá mẫn cảm, lú lẫn tâm thần có hồi phục, nổi sẩn ngoài da, giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu có hồi phục, nhức đầu, chóng mặt.
– Hiếm: mất bạch cầu hạt, viêm tụy cấp, đau khớp, đau cơ, quá mẫn cảm, lú lẫn tâm thần có hồi phục, nổi sẩn ngoài da, giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu có hồi phục, nhức đầu, chóng mặt.
Chú ý đề phòng:
Ung thư đường tiêu hóa, suy thận nặng. Phụ nữ có thai, cho con bú. Tiền sử rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C. Tránh ánh sáng.
Danh mục: | Loại khác |
Tags: |