Thành phần
Thành phần (Cho một viên nén dài bao phim):
Erythromycin stearat
(tương ứng với Erythromycin base): 500 mg
Công dụng
– Điều trị các bệnh do nhiễm khuẩn: viêm phế quản, viêm ruột do Campylobacte, bạch hầu, viêm phổi, các nhiễm khuẩn do Legiolella, viêm kết mạc do Chlamydia, ho gà, viêm xoang, viêm phổi do Mycoplasma, Chlamydia, Streptococcus.
– Dùng thay thế penicilin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.
Liều lượng và cách dùng:
Nên uống thuốc lúc đói, nhưng nếu bị kích ứng tiêu hoá thì uống sau bữa ăn.
– Người lớn: 2 – 4 viên/ ngày; chia làm 2 – 4 lần. Bệnh nặng có thể uống 8 viên/ngày; chia làm nhiều lần.
– Trẻ em: uống 30 – 50 mg/kg thể trọng/ngày. Trong trường hợp bệnh nặng có thể tăng liều gấp đôi, chia làm nhiều lần.
Chống chỉ định:
– Người bệnh quá mẫn với erythromycin, người bệnh trước đây đã dùng erythromycin mà có rối loạn về gan, người bệnh có tiền sử bị điếc.
– Không được phối hợp với terfenadin, đặc biệt trong trường hợp người bệnh có bệnh tim, loạn nhịp, nhịp tim chậm, khoảng Q-T kéo dài, tim thiếu máu cục bộ, hoặc người bệnh có rối loạn điện giải.
– Việc sử dụng coi như không an toàn đối với người bệnh rối loạn chuyển hoá porphylin cấp, vì gây các đợt cấp tính.
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
SĐK: VD- 13188-10
Danh mục: | Thuốc kháng sinh |
Tags: |