Auclatyl 625mg

Auclatyl 625mg

Thành phần

Áp dụng: Công thức cho 1 viên nén dài bao phim

Amoxicillin trihydrat 574 mg
Tương đương Amoxicilin 500 mg

Kali clavulanat 148,75 mg
(tương đương Acid clavulanic) 125 mg

Trình bày: Hộp 2 vỉ x 7 viên nén dài bao phim
Nhà sản xuất: Tipharco
Đơn giá: Vui lòng gọi

Công dụng

– Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận.

– Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu.
– Dự phòng trong phẫu thuật.

Liều lượng – Cách dùng

Liều dùng: tính theo hàm lượng amoxicilin có trong thuốc.
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:
– Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên (500mg amoxicilin) cách 12 giờ/lần.
– Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên(500 mg amoxicilin)  cách 8 giờ/lần.
Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc dạng thuốc gói.
Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột.
Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
+ Người Suy thận ClCr 10 – 30 mL/phút: 1/2 – 1 viên mỗi 12 giờ.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Tiền sử vàng da ứ mật & rối loạn chức năng gan do dùng penicillin.

Tương tác thuốc:

Probenecid. Thuốc ngừa thai. Không dùng với disulfiram.

Tác dụng phụ:

– Tiểu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, hiếm khi viêm ruột giả mạc.
– Thỉnh thoảng: tăng men gan, mề đay, ban đỏ.
– Hiếm khi: viêm gan, vàng da ứ mật, phát ban da nặng.
– Rất hiếm: choáng váng, nhức đầu.

Chú ý đề phòng:

– Bệnh nhân suy gan nặng, tiền sử gia đình dị ứng.
– Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.

Thông tin trên web chỉ mang tính tham khảo.
Xin vui lòng liên hệ trực tiếp nếu cần thêm thông tin.

Thông tin liên hệ

Địa chỉ Địa chỉ: 202/43, Phạm Văn Hai, P.5, Q. Tân Bình, TP.HCM
Điện thoại ĐT: 08.3993.0953
Fax Fax: 08.3993.0953
Các sản phẩm khác